``` Việc Của Cô - Dịch sang Tiếng Croatia | Dictaz Dịch


Dịch từ "việc của cô" sang Tiếng Croatia


Cách sử dụng "việc của cô" trong câu:

Và tôi nghĩ Carlos cũng là việc của cô.
Pretpostavljam da je i Carlos tvoja stvar.
Đó là việc của cô, thích hay không vẫn phải làm.
To je tvoj posao, htjela ili ne.
Tôi biết cô thấy khó chịu Vì tôi lấy đi 1 số việc của cô.
Znam da ti nije drago što sam ti otela neke zadatke.
Chúng tôi không ở đây để lo việc của cô.
Nismo ovamo došli po vašu domaću zadaću iz prirode.
xin lỗi, bác sĩ tôi chỉ đang hỏi Scofield về món hàng lậu mà cô vợ thoát y đã đưa cho anh ta nhưng cô cứ làm việc đi việc của cô quan trọng hơn
Oprostite, doktorica. Samo sam g. Scofielda ispitivao o stvari, koju mu je prošli put prokrijumčarila njegova strptizerska žena.
Cô vẫn làm công việc của cô rất tốt, Monica.
Dobra si u svom poslu, Monica.
Cái này thì không phải việc của cô, nhưng cô nghĩ chú nên tìm một công việc khác đi.
Znam da nije moj problem, no možda bi trebao potražiti neki drugi posao.
Guinevere, tôi... muốn cô biết là công việc của cô vẫn như cũ.
Guinevere, ja... želio sam ti reći da je tvoj posao siguran.
Rachel dành thời gian của mình cho ai là việc của cô ấy.
Sa kim Rachel provodi svoje vrijeme je njena stvar.
Hoặc là làm việc của cô hoặc là về nhà đi.
Ili radi svoj posao ili idi kući.
đi lo việc của cô đi.
Moram nešto obaviti. Može, idi i završi to.
Tôi thực sự chỉ muốn xua tan bầu không khí và nói rằng bất cứ chuyện gì giữa cô và Mark đều là việc của cô.
Da. Samo sam htjela raščistiti zrak i reći ti da se sve što se dogodi između tebe i Marka tiče samo tebe.
Việc của cô là phải xinh đẹp và im lặng.
Tvoj posao je da budeš lijepa i tiha.
Thành thật mà nói, Mia... đó không phải việc của cô.
Iskreno, Mia... To se tebe ne tiče.
Nghe này, việc của cô chỉ là trông coi vợ của Riva.
Gledaj, sve što morate učiniti je brinuti o Riva supruge.
Không phải việc của cô, nhưng mà tối hôm trước tôi cũng có buổi hẹn đấy chứ.
To je nitko od vaše poslovanje, ali sam se dogoditi da su imali datum noći.
Những cộng sự đã quyết định, và "vì sao" không phải là việc của cô.
Partneri su donijeli odluku, i "zašto" nije tvoja briga.
Cách cô nuôi dạy chúng là việc của cô,
Vaša je stvar kako ćete ih odgajati.
Nhưng dù là chuyện gì, nó cũng đang ảnh hưởng đến công việc của cô.
No štogod da je utjeće na tvoj rad u uredu.
Chúng tôi đang đưa ra đánh giá cuối cùng về nhiệm kỳ làm việc của cô.
Konačna revizija vašeg položaja je u četvrtak.
Cô mà thấy bàn làm việc của cô là biết à.
Možeš pogađati kad kasnije vidiš svoj stol.
Việc của cô là đặt vé phạt trên xe đỗ quá giờ!
Tvoj posao je stavljanje kazni na parkirane aute!
Công việc của cô ấy liên quan chặt chẽ với buổi họp hôm nay.
Njezin rad je bitan za današnji postupak.
Nhưng thật ích kỷ khi kéo Danny vào việc của cô.
Ali, sebično je od tebe što uključuješ Dannyja u svoju potragu.
Nếu việc của cô không phải thuốc súng, thì là gì?
Ako vaš posao nije barut, što je to?
Cô muốn làm gì là việc của cô.
Na tebi je što ćeš učiniti u vezi toga.
Công việc của cô ta, mục tiêu và cái mà cô gọi là không phải trở thành người chà sàn nhà vệ sinh sạch nhất.
Njezin posao, njen cilj, njen poziv nije bio da postane najboljom svjetskom čistačicom toaleta.
1.2686820030212s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?